Thực đơn
Schleswig-Holstein Chính trịSchleswig-Holstein là một bang có đặc tính nông thôn và Tin Lành. Trong thời kỳ sau chiến tranh thì Liên đoàn Những người bị xua đuổi khỏi quê quán và bi tước quyền lợi (Đảng BHE) đã có lúc giành được 25% số lượng cử tri. Do sự hoà nhập ngày càng tăng của những người bị xua đuổi khỏi quê quán vào xã hội Tây Đức nên đảng này không cón ý nghĩa đối với nền chính trị liên bang và bị mất phần lớn cử tri ở đây. Trong những năm 1960 thì Đảng NPD (Đảng Dân chủ Dân tộc Đức) và những năm 1990 thì Đảng DVU (Liên minh Nhân dân Đức) là những đảng cực hữu đã giành được những kết quả ở bầu cử quốc hội bang nhưng không duy trì được ở nhiệm kỳ sau.
Số phần phiếu bầu của Đảng FDP (Đảng Dân chủ Tự do) và Đảng Xanh ở Schleswig-Holstein ít hơn những bang Tây Đức khác. Sự phân chia phiếu bầu trong bang rất khác nhau. Số phần phiếu bầu của Đảng SPD (Đảng Dân chủ Xã hội Đức) ở các thành phố cấp huyện và ở khu vực quanh Hamburg có xu hướng cao hơn; số phần phiếu bầu của Đảng CDU (Liên minh Dân chủ Cơ đốc giáo Đức) ở các huyện Nordfriesland và Dithmarschen cũng như ở các xã nông thôn của các huyện Steinburg, Rendsburg-Eckernförde và Segeberg có xu hướng cao hơn.
Một điểm đặc biệt ở Schleswig-Holstein là Hiệp hội Cử tri Nam Schleswig (Đảng SSW). Đảng này đại diện cho quyền lợi của người thiểu số Đan Mạch, một phần người thiểu số Fri-dơ và đã vượt được rào cản 5% theo quy định của luật bầu cử để có thành phần tham gia trong quốc hội bang.
Chính phủ bang được thành kể từ sau khi bầu cử Quốc hội bang Schleswig-Holstein vào ngày 6 tháng 5 năm 2012 từ liên minh các đảng SPD, Xanh và SSW; liên minh này chỉ chiếm một phiếu hơn quá bán.
Thuộc nội các của Thủ hiến bang Torsten Albig gồm có:
Các Thủ hiến bang Schleswig-Holstein | |||||
---|---|---|---|---|---|
TT. | Tên | Năm sinh | Đảng phái | Năm bắt đầu nhiệm sở | Năm kết thúc nhiệm sở |
1 | Theodor Steltzer | 1885–1967 | CDU | 1946 | 1947 |
2 | Hermann Lüdemann | 1880–1959 | SPD | 1947 | 1949 |
3 | Bruno Diekmann | 1897–1982 | SPD | 1949 | 1950 |
4 | Walter Bartram | 1893–1971 | CDU | 1950 | 1951 |
5 | Friedrich-Wilhelm Lübke | 1887–1954 | CDU | 1951 | 1954 |
6 | Kai-Uwe von Hassel | 1913–1997 | CDU | 1954 | 1963 |
7 | Helmut Lemke | 1907–1990 | CDU | 1963 | 1971 |
8 | Gerhard Stoltenberg | 1928–2001 | CDU | 1971 | 1982 |
9 | Uwe Barschel | 1944–1987 | CDU | 1982 | 1987 |
10 | Henning Schwarz | 1928–1993 | CDU | 1987 | 1988 |
11 | Björn Engholm | *1939 | SPD | 1988 | 1993 |
12 | Heide Simonis | *1943 | SPD | 1993 | 2005 |
13 | Peter Harry Carstensen | *1947 | CDU | 2005 | 2012 |
14 | Torsten Albig | *1963 | SPD | 2012 | Đương nhiệm |
Các địa phương kết nghĩa của các nước | |||
---|---|---|---|
Sønderjylland | Đan Mạch | 2001 | |
Pays de la Loire | Pháp | 1992 | |
Pommern | Ba Lan | 1992 | |
Kaliningrad | Nga | 2004 | |
Hyōgo | Nhật | 1995/2005 | |
Maryland | Mỹ | 2002 |
Ngoài ra, bang còn triển khai Văn phòng Schleswig-Holstein ở khu vực biển Baltic để thúc đẩy các mối quan hệ truyền thống giữa các nước vùng biển Baltic. Văn phòng Schleswig-Holtein hoạt động ở Danzig, Kaliningrad, Sankt-Peterburg, Vilnius, Riga và Tallinn.
Thực đơn
Schleswig-Holstein Chính trịLiên quan
Schleswig-Holstein Schlesen Schlechtendalia Schlegeliaceae Schleswig-Flensburg Schleicher ASK 21 Schleswig, Iowa Schleusegrund Schleithal SchlehdorfTài liệu tham khảo
WikiPedia: Schleswig-Holstein http://www.schleswig-holstein.de/ http://www.statistik-portal.de/statistik-portal/de... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Schles...